Toggle navigation
Trang chủ
Phim Lẻ
Phim Bộ
Phim Chiếu Rạp
Phim Vietsub
Hình Thức
Phim hoạt hình
Phim lồng tiếng
Phim thuyết minh
Phim Sắp Chiếu
TV Show
Quốc Gia
Ả Rập Xê Út
Ấn Độ
Anh
Argentina
Âu Mỹ
Ba lan
Bỉ
Bồ Đào Nha
Brazil
Canada
Châu Phi
Chile
Colombia
Đài Loan
Đan Mạch
Đức
Hà Lan
Hàn Quốc
Hồng Kông
Hy Lạp
Indonesia
Ireland
Malaysia
Mexico
Na Uy
Nam Phi
Nga
Nhật Bản
Nigeria
Phần Lan
Pháp
Philippines
Quốc Gia Khác
Singapore
Tây Ban Nha
Thái Lan
Thổ Nhĩ Kỳ
Thụy Điển
Thụy Sĩ
Trung Quốc
UAE
Úc
Ukraina
Việt Nam
Ý
Thể Loại
Hành Động
Phiêu Lưu
Kinh Dị
Bí ẩn
Tình Cảm
Hài Hước
Cổ Trang
Võ Thuật
Viễn Tưởng
Khoa Học
Chính kịch
Hình Sự
Gia Đình
Tâm Lý
Tài Liệu
Âm Nhạc
Chiến Tranh
Thể Thao
Học Đường
Phim 18+
Thần Thoại
Kinh Điển
Về Chúng Tôi
Liên Hệ
Câu Hỏi Thường Gặp
Điều Khoản Và Dịch Vụ
Jophery C. Brown
Mức độ nổi tiếng: 4.033
Thông Tin
Lịch Sử
Được biết đến với:
Jophery C. Brown
Giới tính:
Nam
Sinh nhật:
1945-01-22
Ngày Mất:
2014-01-11
Nơi sinh:
Grambling, Louisiana, USA
Tên gọi khác:
Jophery Clifford Brown, Jophery Brown, Jophrey Brown, Jophsery Brown
Page:
Nghề nghiệp:
Diễn viên
Năm
Phim
2015
NCIS (Phần 13) (NCIS Season 13)
với vai trò diễn viên - Stunt Double
2014
NCIS (Phần 12) (NCIS Season 12)
với vai trò diễn viên - Stunt Double
2013
NCIS (Phần 11) (NCIS Season 11)
với vai trò diễn viên - Stunt Double
2012
NCIS (Phần 10) (NCIS Season 10)
với vai trò diễn viên - Stunt Double
2003
NCIS (Phần 14) (NCIS Season 14)
với vai trò diễn viên - Stunt Double
2001
Bắt cóc (Along Came a Spider)
với vai trò diễn viên - Stunt Double
1998
Mùa hè kinh hãi 2 (I Still Know What You Did Last Summer)
với vai trò diễn viên - Stunts
1997
Nụ Hôn Thiếu Nữ (Kiss the Girls)
với vai trò diễn viên - Stunt Double
Good Burger
với vai trò diễn viên - Stunts
1995
Giang Hồ Mê Điện Ảnh (Get Shorty)
với vai trò diễn viên - Stunts
1994
Tốc Độ (Speed)
với vai trò diễn viên - Stunts
1993
Mục tiêu khó diệt (Hard Target)
với vai trò diễn viên - Stunts
Nowhere to Run
với vai trò diễn viên -
1992
Chiến Binh Vũ Trụ (Universal Soldier)
với vai trò diễn viên -
1991
Đá Lạnh (Stone Cold)
với vai trò diễn viên - Stunts
1990
Thiên Thần Bóng Tối (Dark Angel)
với vai trò diễn viên - Stunts
1989
Biệt Đội Săn Ma 2 (Ghostbusters II)
với vai trò diễn viên - Stunts
1987
Predator
với vai trò diễn viên - Stunts
1986
Kẻ Đón Đường (1986) (The Hitcher)
với vai trò diễn viên - Stunts
1983
Ông Trùm Mặt Sẹo (Scarface)
với vai trò diễn viên - Stunt Coordinator
Hoàn tất (24/24) Tập
NCIS (Phần 14) (NCIS Season 14)
Hoàn tất (24/24) Tập
NCIS (Phần 13) (NCIS Season 13)
Hoàn tất (24/24) Tập
NCIS (Phần 12) (NCIS Season 12)
Hoàn tất (24/24) Tập
NCIS (Phần 11) (NCIS Season 11)
Hoàn tất (24/24) Tập
NCIS (Phần 10) (NCIS Season 10)
HD - Vietsub
Tốc Độ (Speed)
HD - Vietsub
Mục tiêu khó diệt (Hard Target)
HD - Vietsub
Good Burger
HD - Vietsub
Nowhere to Run
HD - Vietsub
Predator
HD - Vietsub
Ông Trùm Mặt Sẹo (Scarface)
HD - Vietsub
Chiến Binh Vũ Trụ (Universal Soldier)
HD - Vietsub
Giang Hồ Mê Điện Ảnh (Get Shorty)
HD - Vietsub
Mùa hè kinh hãi 2 (I Still Know What You Did Last Summer)
HD - Vietsub
Nụ Hôn Thiếu Nữ (Kiss the Girls)
HD - Vietsub
Thiên Thần Bóng Tối (Dark Angel)
HD - Vietsub
Biệt Đội Săn Ma 2 (Ghostbusters II)
HD - Vietsub
Đá Lạnh (Stone Cold)
HD - Vietsub
Bắt cóc (Along Came a Spider)
HD - Vietsub
Kẻ Đón Đường (1986) (The Hitcher)
Trang: 1/1
Phổ Biến
Kẻ Trộm Mặt Trăng 4 (Despicable Me 4)
Deadpool và Wolverine (Deadpool & Wolverine)
Rebel Moon – Phần một_ Phiên bản đạo diễn (Rebel Moon - Part One: A Child of Fire)
Bẫy (Trap)
Furiosa: Câu Chuyện Từ Max Điên (Furiosa: A Mad Max Saga)
Rebel Moon – Phần hai Phiên bản đạo diễn (Rebel Moon - Part Two: The Scargiver)
Mối Nguy Hiểm Bí Ẩn (MaXXXine)
Borderlands: Trở Lại Pandora
Nơi Tình Yêu Kết Thúc (It Ends with Us)
Những Gã Trai Hư: Chơi Hay Bị Xơi (Bad Boys: Ride or Die)
Quái Vật Không Gian: Romulus (Alien: Romulus)
Giải cứu Bikini Bottom: Sứ mệnh của Sandy Cheeks (Saving Bikini Bottom: The Sandy Cheeks Movie)
Hành Tinh Khỉ: Vương Quốc Mới (Kingdom of the Planet of the Apes)
Những Mảnh Ghép Cảm Xúc 2 (Inside Out 2)
Lolo và Thằng Nhóc (Lolo and the Kid)
Lốc Xoáy Tử Thần (Twisters)
Phim Sắp Ra Mắt
Tiếc Nuối Của Hướng Bắc (Xiangbei Regret)
Dự Án Đèn Xanh (Phần 2) (Project Greenlight (Season 2))
Dự Án Đèn Xanh (Phần 3) (Project Greenlight (Season 3))
Dự Án Đèn Xanh (Phần 1) (Project Greenlight (Season 1))
Hành Tinh Cát: Lời Tiên Tri (Dune: Prophecy)
Miễn Trừ Trách Nhiệm (Disclaimer)
Phấn Đấu (Phần 1) (Industry (Season 1))
Điều Trị Tâm Lí (Phần 3) (In Treatment (Season 3))
Điều Trị Tâm Lí (Phần 2) (In Treatment (Season 2))
Điều Trị Tâm Lí (Phần 1) (In Treatment (Season 1))
Phim Chiếu Rạp
Exhuma: Quật mộ trùng ma
Biệt Đội Săn Ma: Kỷ Nguyên Băng Giá (Ghostbusters: Frozen Empire)
Tu Viện Máu (Immaculate)
Tee Yod: Quỷ Ăn Tạng (Death Whisperer)
Kung Fu Panda 4
Hành Tinh Cát: Phần Hai (Dune: Part Two)
Shin Cậu Bé Bút Chì: Đại Chiến Siêu Năng Lực Sushi Bay (New Dimension! Crayon Shinchan the Movie: Battle of Supernatural Powers ~Flying Sushi~)
Bạn (Không) Thân (Not Friends)
Bà Thím Báo Thù (Citizen of a Kind)
Quý Cô Mạng Nhện (Madame Web)
Muôn Vị Nhân Gian (The Taste of Things)